Ý nghĩa của từ châu thổ là gì:
châu thổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ châu thổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa châu thổ mình

1

20 Thumbs up   6 Thumbs down

châu thổ


đồng bằng ở vùng cửa sông do phù sa bồi đắp nên châu thổ sông Cửu Long đồng bằng châu thổ sông Hồng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   10 Thumbs down

châu thổ


Châu thổ là một địa mạo được hình thành ở nơi dòng sông chảy vào một đại dương, biển, cửa biển, hồ, hồ chứa, khu vực khô cằn bằng phẳng, hoặc sông khác. Châu thổ được hình thành từ sự lắng đọng của cá [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

châu thổ


binh nguyen boi tu o cua cac con song lon goi la chau tho
Ẩn danh - 2018-01-05

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

châu thổ


châu thổ là liên quân thế nên ai kết bạn với mình thù cứ đến Hà Nội nhé
ẩn danh - 2017-12-04

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

châu thổ


dt. (H. châu: bãi sông, thổ: đất) Đất do phù sa của một con sông bồi đắp: Miền châu thổ sông Cửu-long rất phì nhiêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "châu thổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

6

8 Thumbs up   11 Thumbs down

châu thổ


Đất do phù sa của một con sông bồi đắp. | : ''Miền '''châu thổ''' sông.'' | : ''Cửu-long rất phì nhiêu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

30 Thumbs up   34 Thumbs down

châu thổ


châu thổ là dạng địa hình thấp, tương đối bằng phẳng, có độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, bình nguyên bồi tụ ở cửa các con sông lớn gọi là châu thổ
châu thổ - 2016-12-29

8

5 Thumbs up   10 Thumbs down

châu thổ


dt. (H. châu: bãi sông, thổ: đất) Đất do phù sa của một con sông bồi đắp: Miền châu thổ sông Cửu-long rất phì nhiêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< châu chấu chão >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa